$GIMEL moćno će mu biti na zemlji potomstvo, $DALET na pravednu će pokoljenju počivati blagoslov.
Con_cháu người sẽ cường thạnh trên đất; Dòng_dõi người ngay_thẳng sẽ được phước.
Na sve to gnjev se njegov neće smiriti, ruka će mu ostat' ispružena.
Dầu vậy, cơn giận của Chúa chẳng lánh khỏi, nhưng tay Ngài còn giơ ra.
Pocrvenjet će mjesec, postidjet se sunce, jer će kraljevati Jahve nad Vojskama na gori Sionu i u Jeruzalemu i Slava će mu sjati pred starješinama.
Mặt trăng sẽ xấu hổ, mặt trời sẽ mắc cỡ; vì Ðức Giê-hô-va vạn quân sẽ trị vì trên núi Si-ôn, tại Giê-ru-sa-lem; và sự vinh hiển sẽ chói lói trước mặt các trưởng lão.
Nek' bezbožnik put svoj ostavi, a zlikovac naume svoje. Nek' se vrati Gospodu, koji će mu se smilovati, k Bogu našem jer je velikodušan u praštanju.
Kẻ ác khá bỏ đường mình, người bất nghĩa khá bỏ các ý tưởng; hãy trở lại cùng Ðức Giê-hô-va, Ngài sẽ thương xót cho, hãy đến cùng Ðức Chúa Trời chúng ta, vì Ngài tha thứ dồi dào.
Jer evo dolaze dani kada ću kazniti kipove babilonske, i sva će mu se zemlja postidjeti, i svi će mu pobijeni ležat' posred grada.
Vậy nên, nầy, những ngày đến, ta sẽ đoán phạt các tượng chạm của Ba-by-lôn; cả đất nó sẽ bị xấu_hổ; những người bị giết sẽ ngã xuống giữa nó.
Za Jahvom će ići on, k'o lav on će rikati; a kad zarikao bude, sinovi će mu veselo dohrliti sa zapada;
Chúng nó sẽ theo sau Ðức Giê-hô-va, Ngài gầm thét như sư tử; Ngài sẽ gầm thét, các con cái sẽ từ phương tây run rẩy mà đến.
Evo, Djevica će začeti i roditi sina i nadjenut će mu se ime Emanuel - što znači: S nama Bog!
Nầy, một gái đồng_trinh sẽ chịu thai, và sanh một con_trai, Rồi người_ta sẽ đặt tên con_trai đó là Em-ma-nu-ên; nghĩa_là: Ðức_Chúa_Trời ở cùng chúng_ta.
Ili ako ribu zaište, zar će mu zmiju dati?
Hay_là con mình xin cá, mà cho rắn chăng?
I rekne li tko riječ protiv Sina Čovječjega, oprostit će mu se. Ali tko rekne protiv Duha Svetoga, neće mu se oprostiti ni na ovom svijetu ni u budućem."
Nếu ai nói phạm đến Con_người, thì sẽ được tha; song nếu ai nói phạm đến Ðức_Thánh_Linh, thì dầu đời nầy hay đời sau cũng sẽ chẳng được tha.
I razaslat će anđele svoje s trubljom velikom i sabrat će mu izabranike s četiri vjetra, s jednoga kraja neba do drugoga."
Ngài sẽ sai thiên_sứ mình dùng tiếng kèn rất lớn mà nhóm lại những kẻ đã được lựa_chọn của Ngài ở khắp bốn_phương, từ cuối phương trời nầy cho_đến tận phương kia.
"Tada će mu pravednici odgovoriti: 'Gospodine, kada te to vidjesmo gladna i nahranismo te; ili žedna i napojismo te?
Lúc ấy, người công_bình sẽ thưa rằng: Lạy_Chúa, khi nào chúng_tôi đã thấy Chúa đói, mà cho ăn; hoặc khát, mà cho uống?
"Tada će mu i oni odgovoriti: 'Gospodine, a kada te to vidjesmo gladna, ili žedna, ili stranca, ili gola, ili bolesna, ili u tamnici, i ne poslužismo te?'
Ðến phiên các ngươi nầy bèn thưa lại rằng: Lạy_Chúa, khi nào chúng_tôi đã thấy Chúa, hoặc đói, hoặc khát, hoặc làm_khách lạ, hoặc trần_truồng, hoặc đau_ốm, hoặc bị tù mà không hầu việc Ngài ư?
"A koji je to otac među vama: kad ga sin zaište ribu, zar će mu mjesto ribe zmiju dati?
Trong các ngươi có ai làm cha, khi con mình xin bánh mà cho đá chăng? Hay_là xin cá, mà cho rắn thay_vì cá chăng?
Ili kad zaište jaje, zar će mu dati štipavca?
Hay_là xin trứng, mà cho bò_cạp chăng?
"I tko god rekne riječ na Sina Čovječjega, oprostit će mu se. Ali tko pohuli protiv Duha Svetoga, neće mu se oprostiti."
Ai nói nghịch cùng Con_người, thì sẽ được tha; song kẻ nói lộng_ngôn đến Ðức_Thánh_Linh, thì không được tha đâu.
A sin će mu: 'Oče! Sagriješih protiv Neba i pred tobom! Nisam više dostojan zvati se sinom tvojim.'
Con thưa cùng cha rằng: Cha ơi, tôi đã đặng tội với trời và với cha, chẳng còn đáng gọi_là con của cha nữa.
A ovaj će mu: 'Došao tvoj brat pa otac tvoj zakla tele ugojeno što sina zdrava dočeka.'
Ðầy tớ thưa rằng: Em cậu bây_giờ trở_về, nên cha cậu đã làm_thịt bò con mập, vì thấy em về được mạnh_khỏe.
Nato će mu otac: 'Sinko, ti si uvijek sa mnom i sve moje - tvoje je.
Người cha nói rằng: Con ơi, con ở cùng cha luôn, hết_thảy của cha là của con.
Oni se povesele i ugovore da će mu dati novca.
Các người kia mừng lắm, hứa sẽ cho nó tiền_bạc.
A Isus će mu: "Kažem ti, Petre, neće se danas oglasiti pijetao dok triput ne zatajiš da me poznaš."
Ðức Chúa Jêsus đáp rằng: Hỡi Phi -e-rơ, ta nói cùng ngươi, hôm nay khi gà chưa gáy, ngươi sẽ ba lần chối không biết ta.
Tko mene odbacuje i riječi mojih ne prima, ima svoga suca: riječ koju sam zborio - ona će mu suditi u posljednji dan.
Người nào bỏ ta ra và không nhận lãnh lời ta, đã có kẻ xét_đoán rồi; lời ta đã rao_giảng, chính lời đó sẽ xét_đoán họ nơi ngày sau_cùng.
Dođe tako do Šimuna Petra. A on će mu: "Gospodine! Zar ti da meni pereš noge?"
Vậy, Ngài đến cùng Si-môn Phi -e-rơ, thì người thưa rằng: Chúa ôi, chính Chúa lại rửa chơn cho tôi sao!
Nato će mu Šimun Petar: "Gospodine, onda ne samo noge, nego i ruke i glavu!"
Si-môn Phi -e-rơ thưa rằng: Lạy Chúa, chẳng những rửa chơn mà thôi, lại cũng rửa tay và đầu nữa!
Filip pritrča i ču gdje onaj čita Izaiju proroka pa će mu: "Razumiješ li što čitaš?"
Phi-líp chạy đến, nghe người Ê-thi-ô-bi đọc sách tiên tri Ê-sai, thì nói rằng: Ông hiểu lời mình đọc đó chăng?
Oni će mu: "Vjeruj u Gospodina Isusa i spasit ćeš se - ti i dom tvoj!"
Hai người trả_lời rằng: Hãy tin Ðức_Chúa_Jêsus, thì ngươi và cả nhà đều sẽ được cứu_rỗi.
Nedostaje li komu od vas mudrosti, neka ište od Boga, koji svima daje rado i bez negodovanja, i dat će mu se.
Ví_bằng trong anh_em có kẻ kém khôn_ngoan, hãy cầu_xin Ðức_Chúa_Trời, là Ðấng ban cho mọi người cách rộng_rãi, không trách_móc ai, thì kẻ ấy sẽ được ban cho.
pa će molitva vjere spasiti nemoćnika; Gospodin će ga podići, i ako je sagriješio, oprostit će mu se.
Sự cầu_nguyện bởi đức_tin sẽ cứu kẻ bịnh, Chúa sẽ đỡ kẻ ấy dậy; nếu kẻ bịnh có phạm_tội, cũng sẽ được tha.
I tko oduzme od riječi proroštva u ovoj knjizi, Bog će mu oduzeti udio na stablu života i na svetom gradu - na svemu što je napisano u ovoj knjizi.
Và kẻ nào bớt điều gì trong những lời ở sách tiên_tri nầy, thì Ðức_Chúa_Trời sẽ cất lấy phần họ về cây sự sống và thành thánh, mà đã chép ra trong sách nầy.
Misliš da će mu se svidjeti?
Liệu anh ấy có thích không?
Što misliš da će mu učiniti?
Mày nghĩ ả sẽ làm gì với nó?
Znam da sam te ostavila samog sa Štuckom, ali mislila sam da će mu biti bolje bez mene.
Em biết là em đã để anh một mình nuôi nấng Hiccup... nhưng em đã nghĩ nó sẽ tốt hơn nếu không có em.
Dave će mu se nakloniti, rukovati i odmah odložiti naljepnicu u džep od jakne, gdje će se neutralizirati otrov.
Dave sẽ cúi chào Kim Jong-un rồi bắt tay hắn, ngay lập tức làm cho dải độc tố trong túi áo của hắn, thứ được lót bằng một tác nhân hấp thụ, làm biến đổi độc tính.
1.7263760566711s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?